Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Bộ giáp đen là dấu hiệu cho địa vị cao nhất trong hàng ngũ đấu sĩ: Kiếm sĩ người rồng. Chỉ một số ít là có thể đạt được kĩ năng và sức mạnh cần thiết để được kết nạp vào hàng ngũ cao nhất mà không bỏ mạng trong chiến trận. Mặc dù những người rồng khác có thể xem thường hàng ngũ đấu sĩ, nhưng họ luôn cực kì cận thận để chắc rằng không có đấu sĩ nào đang ở gần đó khi nói. Kiếm sĩ người rồng luôn bảo vệ danh dự của đấu sĩ một cách mãnh liệt, và không ai dám bàn cãi quyền làm như vậy của họ.
Nâng cấp từ: | Chiến binh người rồng |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 47 |
Máu: | 80 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Blademaster |
Khả năng: |
móng vuốt chém | 16 - 3 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 8 - 3 từ xa |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 40% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 1 | 20% |
Nước sâu | 2 | 20% |
Rừng | 1 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 30% |
Đồi | 1 | 40% |